TÂM TÍNH HỌC
BẢNG TRẮC NGHIỆM TÂM TÍNH
a. Vài nguyên tắc để trắc nghiệm thành công:
- Trả lời thành thật.
- Phải có trả lời có hay không trước mỗi câu hỏi.
- Hiểu rõ câu hỏi.
- Dựa vào những việc thường xảy ra trong cuộc sống.
b. Cách tính điểm
- Khoanh tròn những câu trả lời có trong bảng điểm.
- Lấy tổng số những câu đã được khoanh tròn cho mỗi loại cá tính.
- Cột nào có số điểm lớn nhất và nhì cho biết tính tình chủ yếu của và thứ yếu của ta.
CÁC CÂU HỎI
(phải trả lời có hay không)
1. Có yêu thích thiên nhiên (như cây cỏ, đồng nội, trời mây …)?
2. Có những cảm giác mạnh mẽ, dễ thay đổi, bất định, tính khí thất thường?
3. Có bình tĩnh, điềm đạm, khách quan, bình thản?
4. Ưa tô đẹp thực tế, ít để ý đến những yếu tố khách quan?
5. Dễ bị xúc động?
6. Hăng hái thực hiện những tham vọng, hành động quả quyết và một đôi khi vội vã?
7. Người khác cho bạn là lười biếng?
8. Thích những gì trừu tượng, hệ thống, lý thuyết?
9. Tin tưởng vào kinh nghiệm hơn vào lý thuyết?
10. Thường ưu sầu, buồn bã?
11. Lạc quan và thường vui vẻ?
12. Nhút nhát, dễ buồn tủi, không quyết định, dễ nản chí, bối rối?
13. Luôn bền tâm, kiên nhẫn?
14. Bạn là người vồn vã, thân mật, bồng bột, lôi cuốn trong xã hội?
15. Nhiều óc thực tế?
16. Ít óc thực tế?
17. Thích hoang phí?
18. Giỏi quan sát?
19. Người khác coi bạn là chuyên quyền, hống hách?
20. Người khác coi bạn là hiếu hoà, lành tính?
21. Người khác coi bạn là cứng đầu cứng cổ, ương ngạnh?
22. Ham thích đời sống trần tục?
23. Yêu thích thanh vắng?
24. Ít chừng mực, ít đúng giờ, xười xĩnh?
25. Thích ăn uống, ngủ nghỉ?
26. Khó hoà giải?
27. Luôn khép kín, bí mật, kín đáo?
28. Thích những cuộc vui chơi, giải trí?
29. Chấp nhận dễ dàng để làm như mọi người?
30. Thích trêu chọc, mỉa mia vì sẵn có tính hoài nghi?
31. Người khác biết bạn có tính hài hước, trào lộng?
32. Ít quan tâm đến nội giới (tình cảm, cảm xúc)?
33. Người khác nhận biết dễ dàng lòng ngay thẳng và thực tế của bạn?
34. Có năng lực dồi dào?
35. Tôn trọng những nguyên tắc và thích nhắc nhớ chúng?
36. Say mê thơ văn và nghệ thuật?
37. Người khác coi bạn là người ít thích giúp đỡ, ít thương người?
38. Khó tính với chính mình?
39. Ham thích hùng biện và có tài ăn nói?
40. Tập trung hành động vào một mục đích đã chọn?
41. Cần hành động mãnh liệt theo nhiều chiều hướng
42. Người khác cho bạn là lịch sự?
43. Bạn là người hung dữ?
44. Thích nhắc đi nhắc lại những biến cố quá khứ?
45. Thờ ơ với quá khứ và tương lai?
46. Người khác thấy bạn hấp dẫn và tìm cách làm quen với bạn?
47. Ham thích mới lạ?
48. Sống theo tập quán, thói quen?
49. Hay làm việc quá độ, liều lĩnh?
50. Ham thích những sự dị thường, lạ lùng?
51. Thích sống đơn giản và giảm bớt nhu cầu?
52. Thích làm cho người khác bỡ ngỡ, và chú ý tới bạn?
53. Người khác cho bạn là người can đảm?
54. Khắng khít với đời sống gia đình?
BẢNG PHÂN LOẠI TÍNH TÌNH
DỰA TRÊN CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
DỰA TRÊN CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Hùng
|
Hăng
|
Ưu
|
Cảm
|
Tĩnh
|
Nhu
|
Thản
|
Nhược
|
CHT
|
CHS
|
CvHT
|
CvHS
|
vCHT
|
vCHS
|
vCvHT
|
vCvHS
|
6
|
5
|
1
|
2
|
3-
|
3-
|
3-
|
7*
|
13*
|
11
|
10*
|
4
|
8
|
9
|
7*
|
10*
|
15-
|
14
|
12
|
16-
|
13*
|
15-
|
16-
|
21
|
19
|
15-
|
16-
|
27
|
18*
|
18*
|
17
|
23*
|
34*
|
32.
|
23*
|
36
|
31
|
22
|
20
|
26*
|
38
|
34*
|
26*
|
43
|
33*
|
30
|
24
|
28*
|
40
|
39
|
28*
|
46
|
35*
|
32.
|
25
|
33*
|
49
|
41
|
44
|
47
|
48-
|
39
|
29
|
35*
|
51-
|
43
|
48-
|
50
|
51-
|
42
|
45
|
37
|
54
|
47
|
51-
|
52
|
53-
|
53-
|
53-
|
48-
|
Ghi chú: Những câu nào có hai lần xuất hiện được lưu ý bằng dấu sao (*), có ba lần xuất hiện được lưu ý bằng dấu gạch ngang (-)
Các loại cá tính