HỌC TIẾNG
ANH BẰNG THƠ LỤC BÁT 1
HELLO có nghĩa xin
chào
HELLO có nghĩa xin chào
GOODBYE tạm
biệt, thì thào WHISPER
LIE nằm,
SLEEP ngủ,
DREAM mơ
Một cô gái, đẹp, A GIRL, BEAUTIFUL
I WANT tôi
muốn, KISS hôn
LIP
môi, EYES mắt... chịu luôn... OH YEAH!
LONG
dài, SHORT ngắn,
TALL cao
HERE
đây, THERE đó,
WHICH
nào, WHERE đâu
SENTENCE có
nghĩa là câu
LESSON bài
học, RAINBOW cầu
vồng
HUSBAND là
đức ông chồng
DADDY là bố, PLEASE DON’T xin
đừng
DARLING tiếng
gọi em cưng
MERRY vui
thích, cái sừng là HORN
Rách rồi xài đỡ chữ TORN
TO SING là hát, A SONG một
bài
Nói sai sự thật TO LIE
GO đi,
COME đến, một vài là SOME
Đứng STAND, LOOK ngó, LIE nằm
FIVE
năm, FOUR bốn, HOLD cầm,
PLAY chơi
ONE LIFE là
một cuộc đời
HAPPY
sung sướng, LAUGH cười,
CRY kêu
LOVER tạm
dịch ngừơi yêu
CHARMING
duyên dáng, mỹ miều GRACEFUL
Mặt trăng là chữ THE MOON
WORLD là
thế giới, sớm SOON, LAKE hồ
Dao KNIFE, SPOON muỗng,
cuốc HOE
Đêm NIGHT, DARK tối,
khổng lồ GIANT
FUND
vui, DIE chết, NEAR gần
SORRY xin
lỗi, DULL đần, WISE
khôn
BURRY có
nghĩa là chôn
OUR SOULS tạm
dịch linh hồn chúng ta
Xe hơi du lịch là CAR
SIR
ngài, LORD đức,
thưa bà MADAM
THOUSAND là
đúng... mười trăm
Ngày DAY, tuần
WEEK, YEAR
năm, HOUR giờ
WAIT THERE đứng
đó đợi chờ
NIGHTMARE ác
mộng, DREAM mơ,
PRAY cầu
Trừ ra EXCEPT, DEEP sâu
DAUGHTER con
gái, BRIDGE cầu,
POND ao
ENTER tạm
dịch đi vào
Thêm FOR
tham dự lẽ nào lại sai
SHOULDER đúng nghĩa là vai
WRITER văn
sĩ, cái đài RADIO
A BOWL là
một cái tô
Chữ TEAR nước
mắt, TOMB mồ, MISS cô
Máy khâu dùng tạm chữ SEW
Kẻ thù đúng chữ là FOE chẳng lầm
SHELTER tạm
dịch là hầm
Chữ SHOUT là
hét, nói thầm WHISPER
WHAT TIME là
hỏi mấy giờ
CLEAR
trong, CLEAN sạch,
mờ mờ là DIM
Gặp ông ta dịch SEE HIM
SWIM
bơi, WADE lội, DROWN
chìm chết trôi
MOUNTAIN là
núi, HILL đồi
VALLEY
thung lũng, cây sồi OAK TREE
Tiền xin đóng học SCHOOL FEE
Yêu tôi dùng chữ LOVE ME chẳng lầm
TO STEAL tạm
dịch cầm nhầm
Tẩy chay BOYCOTT,
gia cầm POULTRY
CATTLE gia
súc, ong BEE
SOMETHING TO EAT chút
gì để ăn
LIP
môi, TONGUE lưỡi,
TEETH
răng
EXAM thi
cử, cái bằng LICENCE...
LOVELY có
nghĩa dễ thương
PRETTY
xinh đẹp, thường thường SO SO
LOTTO là
chơi lô tô
Nấu ăn là COOK, WASH CLOTHES giặt
đồ
PUSH thì
có nghĩa đẩy, xô
MARRIAGE đám
cưới, SINGLE độc
thân
FOOT thì
có nghĩa bàn chân
FAR là
xa cách, còn gần là NEAR
A SPOON là một cái thìa
Toán trừ SUBTRACT,
toán chia DIVIDE