Theo thông lệ, nhân Ngày Thế giới Truyền giáo, hãng tin
Fides đưa ra toàn cảnh hoạt động truyền giáo của Giáo Hội Công giáo trên toàn
thế giới.
Các con số thống kê liên quan đến các lĩnh vực tổ chức và
hoạt động của Giáo Hội được Fides dựa theo ấn bản mới nhất của Sách Niên giám của
Giáo Hội (tính đến ngày 31-12-2011). Các thay đổi –tăng hay giảm– so với năm trước
được để trong dấu ngoặc: dấu cộng (+) là tăng, dấu trừ (-) là giảm, dấu bằng
(=) nghĩa là không thay đổi.
Thống kê
năm nay được công bố trong bối cảnh Năm Đức Tin 2012-2013, nêu cao việc củng cố
đức Tin, đẩy mạnh công cuộc Tân Phúc-âm-hóa, Tái Phúc-âm-hóa và Truyền giáo của
Giáo Hội trên khắp thế giới, vì thế những số liệu nói lên sự tăng trưởng về các
phương diện: số tín hữu khắp thế giới, số linh mục, số chủng sinh, tu sĩ...
mang lại niềm vui và tâm tình tạ ơn Chúa, tuy nhiên cũng không thể không nói đến
số liệu về việc tiếp tục giảm sút tại châu Âu (linh mục, chủng sinh, tu sĩ,
giáo lý viên...). Những con số này nhắc nhở toàn thể Giáo hội, nhất là tại châu
Âu, cần tiếp tục phân tích và có các biện pháp toàn diện, hữu hiệu nhằm thay đổi
tình hình.
Dân số thế giới – Tín hữu Công giáo
Châu lục
|
Dân số
|
Tín hữu Công giáo
|
Tỉ lệ
|
Châu Phi
|
1.039.476.000
(+ 23.932.000) |
193.667.000
(+ 8.047.000) |
18,63 %
(+ 0,35) |
Châu Mỹ
|
938.332.000
(+ 11.311.000) |
592.310.000
(+ 6.312.000) |
63,12 %
(- 0,09) |
Châu Á
|
4.202.786.000
(+ 46.690.000) |
132.238.000
(+ 2.577.000) |
3,15 %
(+ 0,03) |
Châu Âu
|
715.729.000
(+ 2.332.000) |
285.746.000
(+ 822.000) |
39,92 %
(- 0,02) |
Châu Đại dương
|
36.987.000
(+ 495.000) |
9.630.000
(+ 162.000) |
26,06 %
(+ 0,1) |
TỔNG CỘNG
|
6.933.310.000
(+ 84.760.000) |
1.213.591.000
(+17.920.000) |
17,50%
(+ 0,04) |
Số dân / Số tín hữu Công giáo trên một linh mục
Châu lục
|
Số dân
trên một linh mục |
Số tín hữu Công giáo
trên một linh mục |
Châu Phi
|
26.614 (- 448)
|
4.959 (+ 13)
|
Châu Mỹ
|
7.628 (+ 67)
|
4.815 (+ 36)
|
Châu Á
|
47.896 (- 776)
|
2.254 (- 15)
|
Châu Âu
|
3.791 (+ 39)
|
1.521 (+ 23)
|
Châu Đại dương
|
7.698 (+ 120)
|
2.004 (+ 39)
|
Tổng cộng
|
13.394 (+ 117)
|
2.936 (+ 36)
|
Giáo khu – Điểm truyền giáo
Châu lục
|
Giáo khu
|
Điểm truyền giáo
có linh mục |
Điểm truyền giáo
không có linh mục |
Châu Phi
|
532 (+ 7)
|
551 (+ 191)
|
72.784 (- 1.596)
|
Châu Mỹ
|
1.082 (+ 1)
|
467 (+ 228)
|
17.471 (- 974)
|
Châu Á
|
534 (+ 3)
|
654 (- 734)
|
40.364 (+ 508)
|
Châu Âu
|
751 (+ 1)
|
86 (+ 41)
|
111 (- 47)
|
Châu Đại dương
|
80 (+ 1)
|
24 (- 1)
|
723 (- 120)
|
Tổng cộng
|
2.979 (+ 13)
|
1.782 (- 275)
|
131.453 (- 2.229)
|
Giám mục
Châu lục
|
Tổng số
giám mục |
Giám mục
giáo phận |
Giám mục
dòng |
Châu Phi
|
704 (+ 7)
|
508 (+ 5)
|
196 (+ 2)
|
Châu Mỹ
|
1.914 (=)
|
1.356 (+ 5)
|
558 (- 5)
|
Châu Á
|
763 (+ 5)
|
570 (+ 11)
|
193 (- 6)
|
Châu Âu
|
1.616 (+ 10)
|
1.385 (+ 11)
|
231 (- 1)
|
Châu Đại dương
|
135 (+ 6)
|
87 (+ 3)
|
48 (+ 3)
|
Tổng cộng
|
5.132 (+ 28)
|
3.906 (+ 35)
|
1.226 (- 7)
|
Linh mục
Châu lục
|
Tổng số
linh mục |
Linh mục
giáo phận |
Linh mục
dòng |
Châu Phi
|
39.057 (+ 1.530)
|
26.586 (+ 1.152)
|
12.471 (+ 378)
|
Châu Mỹ
|
123.014 (+ 407)
|
82.477 (+ 564)
|
40.537 (- 157)
|
Châu Á
|
58.678 (+ 1.542)
|
34.135 (+ 817)
|
24.543 (+ 725)
|
Châu Âu
|
187.864 (- 2.286)
|
132.375 (- 1.162)
|
55.489 (- 1.124)
|
Châu Đại dương
|
4.805 (- 11)
|
2.773 (- 34)
|
2.032 (+ 23)
|
Tổng cộng
|
413.418 (+ 1.182)
|
278.346 (+ 1.337)
|
135.072 (- 155)
|
Phó tế vĩnh viễn
Châu lục
|
Tổng số
Phó tế vĩnh viễn |
Phó tế vĩnh viễn giáo phận
|
Phó tế vĩnh viễn dòng tu
|
Châu Phi
|
421 (+ 20)
|
389 (+ 11)
|
32 (+ 9)
|
Châu Mỹ
|
26.320 (+ 879)
|
26.131 (+ 896)
|
189 (- 17)
|
Châu Á
|
267 (+ 43)
|
204 (+ 14)
|
63 (+ 29)
|
Châu Âu
|
13.519 (+ 368)
|
13.187 (+ 330)
|
332 (+ 38)
|
Châu Đại dương
|
387 (+ 40)
|
359 (+ 15)
|
28 (+ 25)
|
Tổng cộng
|
40.914 (+ 1.350)
|
40.270 (+ 1.266)
|
644 (+ 84)
|
Tu sĩ nam nữ
Châu lục
|
Nam tu sĩ
|
Nữ tu sĩ
|
Châu Phi
|
8.592 (+ 28)
|
67.863 (+ 1.488)
|
Châu Mỹ
|
16.133 (- 398)
|
190.683 (- 4.515)
|
Châu Á
|
11.550 (+ 1.089)
|
167.423 (+ 2.115)
|
Châu Âu
|
17.437 (- 232)
|
278.583 (- 7.459)
|
Châu Đại dương
|
1.373 (- 67)
|
8.654 (- 358)
|
Tổng cộng
|
55.085 (+ 420)
|
713.206 (- 8.729)
|
Hội viên Tu hội đời
Châu lục
|
Thừa sai giáo dân
|
Giáo lý viên
|
Châu Phi
|
7.773 (+ 1.401)
|
400.834 (+ 3.451)
|
Châu Mỹ
|
336.197 (+ 35.479)
|
1.850.197 (- 35.871)
|
Châu Á
|
31.020 (+ 9.294)
|
303.807 (- 967)
|
Châu Âu
|
6.385 (+ 51)
|
554.219 (- 2.309)
|
Châu Đại dương
|
347 (- 5)
|
16.178 (+ 303)
|
Tổng cộng
|
381.722 (+ 46.220)
|
3.125.235 (- 35.393)
|
Thừa sai giáo dân và giáo lý viên
Châu lục
|
Thừa sai giáo dân
|
Giáo lý viên
|
Châu Phi
|
7.773 (+ 1.401)
|
400.834 (+ 3.451)
|
Châu Mỹ
|
336.197 (+ 35.479)
|
1.850.197 (- 35.871)
|
Châu Á
|
31.020 (+ 9.294)
|
303.807 (- 967)
|
Châu Âu
|
6.385 (+ 51)
|
554.219 (- 2.309)
|
Châu Đại dương
|
347 (- 5)
|
16.178 (+ 303)
|
Tổng cộng
|
381.722 (+ 46.220)
|
3.125.235 (- 35.393)
|
Đại chủng sinh giáo phận và dòng tu
Châu lục
|
Tổng số
Đại chủng sinh |
Đại chủng sinh
giáo phận |
Đại chủng sinh
dòng tu |
Châu Phi
|
27.483 (+ 559)
|
18.383 (+ 289)
|
9.100 (+ 270)
|
Châu Mỹ
|
36.465 (- 6)
|
24.276 (- 74)
|
12.189 (+ 68)
|
Châu Á
|
35.297 (+ 1.326)
|
16.332 (+ 295)
|
18.965 (+ 1.031)
|
Châu Âu
|
20.296 (- 268)
|
12.580 (- 241)
|
7.716 (- 27)
|
Châu Đại dương
|
1.075 (+ 15)
|
706 (+ 34)
|
369 (- 19)
|
Tổng cộng
|
120.616 (+ 1.626)
|
72.277 (+ 303)
|
48.339 (+ 1.323)
|
Tiểu chủng sinh giáo phận và dòng tu
Châu lục
|
Tổng số
Tiểu chủng sinh |
Tiểu chủng sinh
giáo phận |
Tiểu chủng sinh
dòng tu |
Châu Phi
|
53.246 (+ 1.106)
|
47.017 (+ 1.304)
|
6.229 (- 198)
|
Châu Mỹ
|
13.897 (- 124)
|
10.111 (+ 242)
|
3.786 (- 366)
|
Châu Á
|
24.684 (- 246)
|
15.720 (- 41)
|
8.964 (- 205)
|
Châu Âu
|
10.450 (- 518)
|
6.307 (- 161)
|
4.143 (- 357)
|
Châu Đại dương
|
253 (+ 4)
|
195 (- 1)
|
58 (+ 5)
|
Tổng cộng
|
102.530 (+ 222)
|
79.350 (+ 1.343)
|
23.180 (- 1.121)
|
Trường học và học sinh
Châu lục
|
Số trường
MẪU GIÁO |
Số học sinh
MẪU GIÁO |
Số trường
TIỂU HỌC |
Số học sinh
TIỂU HỌC |
Số trường
TRUNG HỌC CƠ SỞ |
Số học sinh
TRUNG HỌC CƠ SỞ |
Số học sinh
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG |
Số
sinh viên ĐẠI HỌC |
Châu Phi
|
14.379
|
1.412.316
|
35.821
|
15.692.697
|
11.882
|
5.024.553
|
97.738
|
122.542
|
Châu Mỹ
|
17.647
|
1.410.358
|
23.699
|
6.577.069
|
11.040
|
3.746.696
|
819.734
|
2.201.628
|
Châu Á
|
13.701
|
1.899.290
|
15.628
|
6.071.936
|
10.567
|
6.115.601
|
1.237.767
|
437.676
|
Châu Âu
|
24.157
|
1.918.591
|
16.091
|
2.900.826
|
9.628
|
3.648.597
|
324.168
|
259.788
|
Châu Đại dương
|
1.598
|
79.990
|
3.172
|
696.887
|
660
|
417.529
|
14.704
|
18.050
|
Tổng cộng
|
71.482
|
6.720.545
|
94.411
|
31.939.415
|
43.777
|
18.952.976
|
2.494.111
|
3.039.684
|
Bệnh viện, Dưỡng đường, Cơ sở bác ái từ thiện
Châu lục
|
Bệnh
viện |
Dưỡng
đường |
Trung tâm
chăm sóc bệnh nhân phong |
Nhà
chăm sóc người già và người khuyết tật |
Cô nhi viện
|
Trườn
Đào tạo Y tá |
Trung
Tâm tư vấn hôn nhân |
Các trường
Công giáo |
Các
cơ sở khác |
Châu Phi
|
1.284
|
5.398
|
211
|
615
|
1.435
|
2.010
|
1.722
|
3.232
|
-
|
Châu Mỹ
|
1.701
|
5.211
|
65
|
3.913
|
2.744
|
3.739
|
6.230
|
17.567
|
-
|
Châu Á
|
1.125
|
3.828
|
281
|
2.440
|
3.911
|
3.286
|
972
|
5.286
|
3
|
Châu Âu
|
1.137
|
2.557
|
6
|
8.271
|
2.321
|
2.447
|
5.819
|
14.219
|
1
|
Châu Đại dương
|
188
|
530
|
4
|
545
|
123
|
110
|
265
|
367
|
-
|
Tổng cộng
|
5.435
|
17.524
|
567
|
15.784
|
10.534
|
11.592
|
15.008
|
40.671
|
4
|
Thống kê mới nhất, tính đến ngày 14-10-2013 về con số các địa hạt do Bộ Loan báo Tin Mừng cho các Dân tộc (Bộ Truyền giáo) đảm trách, gồm Tổng Giáo phận, Giáo phận, Đan viện tòng thổ, Hạt đại diện Tông tòa, Hạt Phủ doãn tông tòa, Hạt Giám quản tông tòa, Vùng truyền giáo tự lập, Giáo phận quân đội, như sau:
Châu lục |
Tổng
Giáo phận |
Giáo
phận |
Đan
viện Tòng thổ |
Hạt
đại diện Tông tòa |
Hạt
Phủ Doãn tông tòa |
Vùng
truyền giáo tự lập |
Hạt
Giám quản tông tòa |
Giáo
phận Quân đội |
Tổng
số |
Châu Phi
|
91
|
387
|
-
|
20
|
4
|
1
|
-
|
3
|
506
|
Châu Mỹ
|
7
|
27
|
-
|
43
|
1
|
2
|
-
|
-
|
80
|
Châu Á
|
76
|
338
|
1
|
17
|
34
|
3
|
5
|
2
|
476
|
Châu Đại dương
|
11
|
31
|
-
|
-
|
1
|
2
|
-
|
1
|
46
|
TỔNG CỘNG
|
185
|
783
|
1
|
80
|
40
|
8
|
5
|
6
|
1108
|